chuyên đề con lắc lò xo luyện thi đại học
Các bài tập chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học mà CCBook san sẻ. Đều được trίch từ đề thi thử của những trường chuyên nổi tiếng trên cả nước. Các cȃu hỏi này đều cό giải thuật chi tiết cụ thể để em so sánh, so sánh . Một số bài tập con lắc đơn
Phật giáo và Văn học Bình Định; Văn học Việt Nam - Nhật Bản 2011; Văn học Việt Nam - Nhật Bản 2013; 80 năm Thơ mới và Tự lực văn đoàn; Quá trình hiện đại hóa văn học; Việt Nam - Trung Quốc; Văn học Phật giáo; Xây dựng chuẩn mực chính tả; KH ngữ văn 2013; KH ngữ văn 2014
Tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học - Bài tập con lắc lò xo 70 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học - Bài tập con lắc lò xo , để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở
tailieunhanh - Tài liệu "Luyện thi Đại học Vật lý - Chủ đề 2: Con lắc lò xo" trình bày hệ thống theo từng phần sau: kiến thức chung, phân dạng kiến thức bài tập, đề trắc nghiệm tổng hợp. học tập và ôn luyện hiệu quả. | http Phone vuhoangbg@ CHỦ ĐỀ 2 CON LẮC LÒ XO I KIẾN THỨC. k WitiTiWifiTiW m Con lắc lò xo Con
Trọn bộ lý thuyết chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học phải nắm chắc. Con lắc đơn có cấu tạo gồm quả nặng có khối lượng m gắn vào một đầu sợi dây nhẹ, có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Kích thích cho vật dao động.
modifikasi vega r new warna biru hitam.
Nội dung Text CHUYÊN ĐỀ 01 LUYỆN THI PHẦN CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01 LUYỆN THI PHẦN CON LẮC LÒ XO Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 6,25cm, g = 2 m /s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là bao nhiêu giây ? C. 1, A. 2 ,5 B. 80 D. 0,5 Câu 2. Con l¾c lß xo gåm mét hßn bi cã khèi lîng 400 g vµ mét lß xo cã é cøng 80 N/m. Hßn bi dao éng iÒu hßa trªn quü ¹o lµ mét o¹n th¼ng dµi 10 cm. tèc é cña hßn bi khi qua vÞ trÝ can b»ng lµ m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s. Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m 200 g đư ợc treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa bỏ qua các lực ma sát với cơ năng bằng 6, J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16cm / s 2 ;16m / s B. 3, 2cm / s 2 ; 0,8m / s C. 0,8cm / s 2 ;16m / s D. 16cm / s 2 ;80cm / s Câu 4. Một vật nhỏ khối lượng m 400 g đư ợc treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 40 N / m . Đưa vật lên đ ến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nh àng đ ể vật dao động. Cho g 10m / s 2 . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là 5 A. x 5sin 10t cm B. x 5 cos 10t cm C. x 10cos 10t cm D. x 10sin 10t cm 6 3 3 3 Câu 5. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại th ời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu A. 5N B. 10N C. 1N D. 0 ,1N Câu 6. Một con lắc lò xo treo th ẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều ho à theo phương th ẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo b ị giãn trong một chu kì là s . s . s . s . A. B. C. D. 10 15 5 30 Câu 7. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là A. 2 ,5Hz. B. 5 ,0Hz. C. 4 ,5Hz. D. 2,0Hz. Câu 8. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng th ì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì tần số dao động điều ho à của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trư ờng. D. không đổi vì chu k ỳ dao động điều ho à của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 9. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lư ợng 500 g dao động điều ho à với cơ năng 10 mJ. Khi qu ả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m Câu 10. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại aMax=80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s C. 10cm và 2rad/s D. 4 cm và 5rad/s Câu 11. Một vật nhỏ treo vào đ ầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng l . Kích thích đ ể vật dao động điều hòa với biên độ A A l . Lực đ àn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng A. F k A l B. F k l C. 0 D. F kA NTBH Page 1 DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01 Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương th ẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc đư ợc xác định theo công thức 1 g g l l 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 l l g g Câu 13. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. chu kỳ dao động độ dao động C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kỳ dao động Câu 14. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k 100 N / m , khối lư ợng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đư ờng vật đi được trong t s đầu tiên là 24 A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm Câu 15. Một vật nhỏ khối lượng m 400 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 40 N / m . Đư a vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g 10m / s 2 . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều d ương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo b ị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là 5 A. x 5sin 10t cm B. x 5 cos 10t cm C. x 10cos 10t cm D. x 10sin 10t cm 6 3 3 3 Câu 16. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều ho à theo phương đứng. Chiều d ài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều d ài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J Câu 17. Một con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos10t cm B. x = 10 cos 10t cmC. x = 5 cos 10t cm D. x = 10 cos 6 6 6 10t cm 6 Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần th ì cơ năng của vật sẽ A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần Câu 19. Một con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm Câu 20. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = A cos t và có cơ năng E. Thế năng của vật tại thời điểm t là E E A. Et = Esin2 t. D. Et = Ecos2 t. B. Et = sin t. C. Et = cos t. 2 4 Câu 21. Một lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, và một hòn bi có kh ối lượng m gắn vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều h òa điều hòa theo phương thẳng đứng th ì chu kỳ dao động của con lắc là m 1k 1m k A. T = 2 B. T = C. T = D. T = 2 2 m 2 k k m Câu 22. Con l¾c lß xo cã khèi lîng m = 100 g, dao éng iÒu hoµ víi tÇn sè f = 2 Hz lÊy 2 10 . §é cøng cña lß xo lµ NTBH Page 2 DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01 A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m Câu 23. Mét chÊt iÓm cã khèi lîng m = 50g dao éng iÒu hoµ trªn o¹n th¼ng MN dµi 8cm víi tÇn sè f = 5Hz. Khi t = 0, chÊt iÓm qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d¬ng. LÊy 2 10 . Lùc ko vÒ t¸c dông lªn chÊt iÓm t¹i thêi iÓm t = 1/12 s cã é lín lµ A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N Câu 24. Mét vËt cã khèi lîng 250g treo vµo lß xo cã é cøng k = 100 N/m. §a vËt Õn vÞ trÝ c¸ch vÞ trÝ c©n b»ng 2 cm råi truyÒn cho vËt vËn tèc 40 3 cm/s híng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Biªn é dao éng cña vËt lµ bao nhiªu? A. 3 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg d ao động điều thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm /s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm.. B. 16cm . C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g th ì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 27. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đ ầu đ ưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là D. Đáp án khác. A. 1 ,6m B. 16m. C. 16cm Câu 28. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật th ành thì tần số dao động của vật là . A. f. B. 2f. C. D. f . 2 Câu 29. Mét lß xo nhÑ treo th¼ng øng cã chiÒu dµi tù nhiªn lµ 30cm. Treo vµo Çu díi lß xo mét vËt nhá th× thÊy hÖ c©n b»ng khi lß xo gin 10cm. Ko vËt theo ph¬ng th¼ng øng cho tíi khi lß xo cã chiÒu dµi 42cm, råi truyÒn cho vËt vËn tèc 20cm/s híng lªn trªn vËt dao éng iÒu hoµ.Chän gèc thêi gian khi vËt îc truyÒn vËn tèc,chiÒu d¬ng híng lªn. LÊy g 10m / s 2 . Ph¬ng tr×nh dao éng cña vËt lµ 3 A. x = 2 2 cos10t cm B. x = 2 cos10t cmC. x = 2 2 cos10t cm D. x 4 2 cos10t cm 4 Câu 30. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -20 15 cm/s. Ph ương trình dao động của vật là A. x = 2cos10 5 t + 2 /3B. x = 4cos10 5 t - 2 /3C. x = 4cos10 5 t + /3 D. x = 2cos10 5 t - /3 Câu 31. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là A. x = 2cos10t cm. B. x = 2cos10t + cm. C. x = 2cos10t - cm. D. x = 2cos10t + 2 2 cm. NTBH Page 3 DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01 Câu 32 Một vật dao động điều hoà, có qu ỹ đạo là một đoạn thẳng d ài 10cm. Biên độ dao động của vật là D. Kết quả khác. A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. Câu 33 Một vật dao động điều ho à, có quãng đường đi đ ược trong một chu kì là 16cm. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm. Câu 34 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lư ợng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m Câu 35 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lư ợng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đ àn hồi tác dụng vào quả nặng là A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N Câu 36 Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì n ăng lượng của nó A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng bốn lần Câu 37 Một vật năng 500g dao động điều hoà trên qu ỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 10. Cơ năng của vật là A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J Câu 38 Một con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật nặng khối lư ợng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J. Câu 39 Một con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật nặng khối lư ợng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 0,6m/s. C. 2,45m/s. B. 0,6m/s. D. 1,73m/s. Câu 40 Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kì T2 = 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m 1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động là A. 0,7s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 1,58s. Câu 41 Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều d ài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều d ài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32 cm. Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 100N/m. B. 1000N/m. C. 10N/m. D. 105N/m. 2 2 Câu 42 Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm. NTBH Page 4
Tài liệu luyện thi đại học môn Vật lý gồm hệ thống bài tập phần con lắc lò xo giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức môn học được vững vàng hơn. tài liệu. Chuyên đề luyện thi Đại học TVD l http yright by TVDT BAI TẠP CON tU-ìBÀi TÂP Cơ BẢIN 4110 Pcuu i Làp sỊ dỉhcỊ Jünfi ciclo cfern CM c x fe fey stuâto 0CÎM Kò 1 Mot fee Vo cG feFto Jfetmci feftfAuj c tíj k J Á dọ ulna ICz20N cUà feofecù mût cfeùii Co ctnfe cfàu tÍú ÜÁCt fe ĩỡ Ịỵưư ữùẢ cóu fefcifeÿiq vu r 200 ị w Tl sì fc üxn fetuiû fexfeco liorna feKw T intime ztífenq ctunQ AHtfe çfccuq w 0Í1Ả Ä na vin fefe Ấu clũLK d ufe. dao Wxq u ton fett . icủ _ loi 4Mò clôviq à ùiu Ắoù H h - 0 6 cu. 4not g 47 ÎL - -fêk d SicL ụý ỶÍ ï 0Ỉ - - L Wi UáÓ aU ctuo Vl XoiA O u r ịÁườvư cUo not 0 B VIC b do uù doù w ữ ÇUtik cuuñifr híí iứ ỴUốHty r O ÌdCỏ ự - HA0 - 4 J u VI w ï 1 4ÄVV3 Jol If Tl O í3 . 7 ï - 4- Çtin G Ịkcũ l Mò fe ïo ẮU- C dang fee cfeu c .Tíí ftû Hĩò l itóbo inỉt ácuL feó CUU fe VO ịcczUun A5w feoxfe to feU zfeiö vxQ. hm fe iœo ín Q ifexü TÍtupACi xfearic CUÙW yỏi zfcin AỈ O täi pfcici m ferm foraña a cjï U efeiu cíũù CuQ fe To fetiin ffeuül t fe t OtM xtói ĩ fe - 24 ƠV1 Ti x ûck lo MÖ CAO cail Avw 3otU Q J _. C Î E cL I h Ỹ yrj . Kok üî -p j V V f i -. tí QUO fief Vồ CỊÓỐ toa dó l t ctóu cM cM J J ptủổxiO P Ấu c cu àaCì f CmaI 1 Ạ J . UV Ì s4n - bo X 2M 2 5íĩ WM vd CắÀ Jul io X o w Ạ. vo. z ov - Uùị u í Ju j Ito M iv cóii feu I 7 U - a Z ï . tẤcd -ÍíRcu- X X O _ Sri K 2 X- bol .c U V A - k1 - - vo X ĩ V 1 fÀ Hoi lơvi LCu. À ïof rịob noí CjUû cQxt QU I Ccô j Ko Lo .Uiôi 1 Xuzinù V Jóo J Q rLviû dtíữ cLcrkiQ cÍlíja Jci líứo pCuxniâ íẤtùiO Æà a vóúKí k 4 J- Al QÖC tou clô I Ja vrcß VCÌ lCiÙl Wia ùâCi cVị Kùm wZn 4ỉo ftiu 00 cỉỡLq tolG Sí au c ó xx ự V lU cUu ị 76 Juựl Mi . . j 9 w mcu cUin ÍLUQ OUA c n Ol r oN u L . fp- . G p A Wa AF oh qJ Ailiúí vci Uo kíia Caú diúh u .
Chuyên đề con lắc lò xo là một nội dung quan trọng trong chương trình Vật lí thi THPT QG, trong phạm vi bài viết này SPBook sẽ chia sẻ với các em hệ thống kiến thức lý thuyết và bài tập về con lắc lò xo có lời giải chi tiết. Đừng quên lưu lại để ôn luyện cho thật tốt các em dung chính Show Kiến thức cơ bản về con lắc lò xoĐịnh nghĩaPhương trình động lực học của vật dao động điều hoà trong con lắc lò xoTần số góc, chu kỳ dao động, tần số dao động Các dạng bài tập về con lắc lò xo có lời giải chi tiết Tài liệu tóm tắt kiến thức và câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Vật lý để giúp giáo viên có hệ thống tư liệu giảng dạy và đồng thời giúp các em học sinh nắm vững các kiến thức, củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập vật lý về chương dao động điều hòa nhanh và chính xác. Nội dung của chuyên đề tay bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập trắc nghiệm luyện tập. Chuyên đề Con lắc lò xo CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỂ VẬT LÝ Để giúp giáo viên có hệ thống tư liệu giảng dạy và đồng thời giúp các em học sinh nắm vững các kiến thức củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập vật lý về chương dao động điều hòa nhanh và chính xác. xin giới thiệu chuyên đề Con lắc lò xo được biên soạn bởi các thầy cô có kinh nghiệm lâu năm trong công tác dạy. Nội dung của chuyên đề tay bao gồm kiến thức lý thuyết các dạng bài tập và bài tập trắc nghiệm luyện tập. Mọi liên hệ xin gửi về baitap123 CON LẮC LÒ XO Chuyên đề này gồm có các vấn đề cấu tạo của con lắc lò xo phương trình dao động chu kì và tần số lực đàn hồi và lực kéo về năng lượng hệ lò xo A. LÍ THUYẾT 1. Cấu tạo của con lắc lò xo - Cấu tạo Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể một đầu gắn cố định đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng. - Bao gồm Con lắc lò xo nằm ngang và con lắc lò xo thẳng đứng. Con lắc lò xo thẳng đứng Con lắc lò xo nằm ngang - Điều kiện để vật dao động điều hoà là bỏ qua ma sát và nằm trong giới hạn đàn hồi 2. Phương trình dao động - Phương trình li độ x A sin t . - Phương trình vận tốc v A sin t 1 CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO - Phương trình gia tốc a 2 A cos t 2 x Trong đó x m cm. là li độ của vật v m s cm s. vật tốc của vật a m s2 cm s2 gia tốc của vật A m cm. là biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu rad s là tần số góc của dao động rad pha ban đầu của dao động t pha dao động tại thời điểm t 3. Chu kỳ và tần số - Công thức chung k 1 k m f T 2 m 2 m k Trong đó k độ cứng lò xo N m m khối lượng của vật kg T chu kì s f tần số Hz tần số góc rad s Chu kì của con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào cấu tạo khối lượng và độ cứng Không phụ thuộc vào cách treo cách kích thích gia tốc rơi tự do - Khi con lắc nằm thẳng đứng Vật ở VTCB mg k l0 l0 1 g T 2 f g 2 l0 Khi con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc . Kiến thức cơ bản về con lắc lò xoĐịnh nghĩaCon lắc lò xo là một hệ thống gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể lí tưởng một đầu cố định và một đầu gắn vật nặng có khối lượng m kích thước không đáng kể.Phương trình động lực học của vật dao động điều hoà trong con lắc lò xo Trong toán học phương trình * được gọi là phương trình vi phân bậc 2 có nghiệm x = +φTần số góc, chu kỳ dao động, tần số dao động* Trong khoảng thời gian t vật thực hiện được N dao động thì * Khi tăng khối lượng vật nặng n lần thì chu kỳ tăng lần, tần số giảm * Khi mắc vật có khối lượng m1 vào lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với chu kỳ* Khi mắc vật có khối lượng m2 vào lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với chu kỳ* Khi mắc vật có khối lượng m = m1 + m2 vào lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với chu kỳ * Khi mắc vật có khối lượng m = m1 – m2 vào lò xo có độ cứng k thì hệ dao động với chu kỳHiệu ứng sóng con lắc vô cùng đẹp mắt được tạo ra dựa vào những tính toán về con lắc lò xo Các dạng bài tập về con lắc lò xo có lời giải chi tiếtCác dạng bài được trích từ sách Bí quyết chinh phục môn Vật lý tập 1Dạng 1 Đại cương về con lắc lò 2 Viết phương trình dao động điều hòa con lắc lò xoDạng 3 Bài toán thời gian trong dao động của con lắc lò xoDạng 4 Lực đàn hồi, phục hồi và năng lượng của con lắc lò xoDạng 5 Một số bài toán đặc biệt trong con lắc lò xo. Tài liệu tóm tắt kiến thức và câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Vật lý để giúp giáo viên có hệ thống tư liệu giảng dạy và đồng thời giúp các em học sinh nắm vững các kiến thức, củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập vật lý về chương dao động điều hòa nhanh và chính xác. Nội dung của chuyên đề tay bao gồm kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập trắc nghiệm luyện tập. Chuyên đề Con lắc lò xo CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỂ VẬT LÝ Để giúp giáo viên có hệ thống tư liệu giảng dạy và đồng thời giúp các em học sinh nắm vững các kiến thức củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập vật lý về chương dao động điều hòa nhanh và chính xác. xin giới thiệu chuyên đề Con lắc lò xo được biên soạn bởi các thầy cô có kinh nghiệm lâu năm trong công tác dạy. Nội dung của chuyên đề tay bao gồm kiến thức lý thuyết các dạng bài tập và bài tập trắc nghiệm luyện tập. Mọi liên hệ xin gửi về baitap123 CON LẮC LÒ XO Chuyên đề này gồm có các vấn đề cấu tạo của con lắc lò xo phương trình dao động chu kì và tần số lực đàn hồi và lực kéo về năng lượng hệ lò xo A. LÍ THUYẾT 1. Cấu tạo của con lắc lò xo - Cấu tạo Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể một đầu gắn cố định đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng. - Bao gồm Con lắc lò xo nằm ngang và con lắc lò xo thẳng đứng. Con lắc lò xo thẳng đứng Con lắc lò xo nằm ngang - Điều kiện để vật dao động điều hoà là bỏ qua ma sát và nằm trong giới hạn đàn hồi 2. Phương trình dao động - Phương trình li độ x A sin t . - Phương trình vận tốc v A sin t 1 CHUYÊN ĐỀ CON LẮC LÒ XO - Phương trình gia tốc a 2 A cos t 2 x Trong đó x m cm. là li độ của vật v m s cm s. vật tốc của vật a m s2 cm s2 gia tốc của vật A m cm. là biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu rad s là tần số góc của dao động rad pha ban đầu của dao động t pha dao động tại thời điểm t 3. Chu kỳ và tần số - Công thức chung k 1 k m f T 2 m 2 m k Trong đó k độ cứng lò xo N m m khối lượng của vật kg T chu kì s f tần số Hz tần số góc rad s Chu kì của con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào cấu tạo khối lượng và độ cứng Không phụ thuộc vào cách treo cách kích thích gia tốc rơi tự do - Khi con lắc nằm thẳng đứng Vật ở VTCB mg k l0 l0 1 g T 2 f g 2 l0 Khi con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc .
Bài tập thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học là một dạng bài quan trọng. Vì thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPTQG những năm qua. Chính vì vậy, CCBook sẽ tổng hợp các bài tập thuộc chuyên đề để các em ôn luyện thật tốt. Hình ảnh ví dụ về con lắc đơn Contents1 Tổng hợp kiến thức lý thuyết con lắc đơn Tổng hợp công thức về chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học2 Tuyển tập 168 câu hỏi thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại Bài tập áp dụng công thức chu kì và tần số của con lắc Bài tập áp dụng công thức để tính năng Bài tập áp dụng công thức để tính vận Bài tập con lắc đơn treo chịu tác dụng của lực F không Một số bài tập con lắc đơn hay và khó thường có trong đề thi3 Tài liệu ôn thi chuẩn giúp teen bứt phá điểm 9, 10 Vật lí Tổng hợp kiến thức lý thuyết con lắc đơn Trước khi đi vào rèn luyện các dạng bài tập về con lắc đơn. Các em cần nắm chắc kiến thức, các công thức về con lắc đơn. Để áp dụng dễ dàng vào giải quyết các dạng bài tập. Chi tiết về lý thuyết con lắc đơn các em xem thêm tại đây. Tổng hợp công thức về chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học CCBook đã khái quát tất tần tật các công thức về con lắc đơn tại đây. Các em click vào link để xem thêm, trước khi thực hành làm bài tập. Tuyển tập 168 câu hỏi thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học 168 bài tập trắc nghiệm thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học chủ yếu là dạng bài tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có giá trị nhỏ. Bài toán đồng hồ chạy nhanh chậm trong một ngày đêm. Một số dạng bài như sau Bài tập áp dụng công thức chu kì và tần số của con lắc đơn Câu 1 Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2π/5s. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là A. α = 0,1cos5t-π/2 rad. B. α = 0,1sin5t + π rad. C. α = 0,1sint/5rad. D. α = 0,1sint/5 + π rad. Câu 2 Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao động. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là A. s = 5cos t2−π2t2−π2cm. B. s = 5cos t2+π2t2+π2 cm. C. s = 5cos 2t- π2π2cm. D. s = 5cos2t cm. Câu 3 Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình α = 0,14cos2πt – π/2rad. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07rad đến vị trí biên gần nhất là A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s. Câu 4 Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos0,5πt – π/2cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là A. 1s. B. 4s. C. 1/3s. D. 2/3s. Bài tập áp dụng công thức để tính năng lượng Câu 5 Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ dài S0. Khi thế năng bằng một nửa cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng A. s = ±S02±S02. B. s = ±S04±S04. C. s =±√2S02±2S02. D. s =±√2S04±2S04. Bài tập áp dụng công thức để tính vận tốc Câu 6 Cho con lắc đơn dài l =1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 là A. 2,71m/s. B. 7,32m/s. C. 2,71cm/s. D. 2,17m/s. Bài tập con lắc đơn treo chịu tác dụng của lực F không đổi Câu 1 Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/là A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s. Câu 2 Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/ là A. 0,89s B. 1,12s D. 0,87s Câu 3 Trích từ cuốn sách luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,86m/. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì T =2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi a. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a =1,14m/ b. Thang máy đi lên đều. c. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,86m/ Lời giải chi tiết cho câu hỏi số 5 con lắc đơn treo trong thang máy như sau Trên đây là một số những bài tập được trích ra từ bộ 168 bài tập thuộc chuyên con lắc đơn luyện thi đại học. Để tải trọn bộ bài tập về con lắc đơn, các em click vào đây nhé. Một số bài tập con lắc đơn hay và khó thường có trong đề thi Đặc biệt, CCBook còn hệ thống 1 số bài tập khó và hay thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học thường có trong đề thi. Tất cả những bài tập này đều có lời giải chi tiết, các em có thể thực hành và tiến hành so sánh đáp án nhé. Câu hỏi bài tập con lắc đơn khó và hay xuất hiện trong đề thi THPTQG năm 2017 Tài liệu ôn thi chuẩn giúp teen bứt phá điểm 9, 10 Vật lí Để nắm chi tiết hơn về kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập thuộc chuyên đề con lắc đơn luyện thi đại học. Đặc biệt, để nắm chắc được hết kiến thức và bài tập Vật lí cả 3 năm. Các em nên xem thêm cuốn sách Đột phá 8+ môn Vật lí kì thi THPT Quốc gia. Hình ảnh cuốn sách Đột phá 8+ môn Vật lí kì thi THPT Quốc gia Cuốn sách hệ thống kiến thức cả 3 năm rất chi tiết và đầy đủ. Em dễ dàng đạt từ 8 điểm môn Vật lí nếu học cùng cuốn sách. Xem thêm “Mắt chữ 0, mồm chữ A” với 100 bài tập con lắc đơn hay và khó theo dạng
chuyên đề con lắc lò xo luyện thi đại học